Đồng hồ vạn năng KYORITSU 1009
Kyoritsu 1009 là thiết bị đo điện áp với dãy đo rộng giúp, độ an toàn cực cao dành cho các kĩ sư – kỹ thuật viên. Độ chính xác, nhanh chóng và độ bền thiết bị vượt trội của đồng hồ vạn năng 1009 được công nhận bởi nhiều tiêu chuẩn đánh giá. Đặc biệt là giá thành rất phải chăng. Đáng giá là chiếc đồng hồ vạn năng hàng đầu để lựa chọn!
1. Khả năng đếm đến 4000 count chức năng hiển thị thông số đo vô cùng rõ ràng
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1009 được thiết kế để thao tác đo kiểm tra đa dạng các chỉ số trong mạch. Bộ đếm phạm vi 4000 điểm mọi thông số đo hiển thị rõ ràng. Cho phép người nắm được được rõ ràng và chính xác nhờ hiển thị chi tiết kết quả dưới đo qua dạng thông số trên màn hình LCD lớn. Qúa trình đo dễ dàng và thuận hơn hơn rất nhiều lần so với sử dụng đồng hồ hiển thị kim.
Cung cấp đa dạng các yêu cầu đo thông dụng, đo chính xác và an toàn .Đây là thiết bị mà mọi kĩ sư hay người có nhu cầu đo nhiều tính năng mà chỉ cần sử dụng một sản phẩm!
2.Thiết kế phối hợp 2 chức năng đo tự động “Auto Range” và “ Manual Range ”
Đồng hồ đo điện Kyoritsu 1009 cải tiến sở hữu cùng lúc 2 khả năng đo, phục vụ tối đa nhu cầu dù là đo tự động hay đo tự điều chỉnh. Phối hợp tốt nhất theo từng yêu cầu làm việc khác nhau.
Lưu giá trị sau đo thiết bị thật sự tiện lợi giúp người dùng tiến hành so sánh các kết quả đo điện một cách vô cùng dễ dàng. Nhanh chóng có được biện pháp hỗ trợ hệ thống điện năng phù hợp. Đồng hồ Kyoritsu 1009 thuyết phục được hoàn toàn người dùng lựa chọn và tin dùng vì sự hữu ích của sản phẩm.
3. Chức năng kiểm tra diode
Kiểm tra được Diode trong hệ thống dải đo 4V/0.4mA , kiểm tra tình trạng hoạt động của dòng điện trong mạch hỗ trợ công tác bảo trì – đảm bảo tính ổn định dòng điện giúp cho hệ thống hoạt động hiệu quả hơn. Phát hiện sớm các nguy cơ rủi ro và bảo vệ thiết bị trong hệ thống trước các vấn đề điện từ sớm.
4. Khả năng đo nhiều chỉ số khác nhau trong mạch với điện áp lên đến 600V
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1009 có thể cung cấp nhiều chỉ số điện áp khác nhau trong mạch . Đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu đo cần thiết của một kĩ sư hay một kĩ thuật viên điện cần có.
Đo điện áp xoay chiều AC/ DC lên đến 600V ; Đo tần số 10MHz ; Đo dòng điện AC/DC 10A ; Đo điện trở 40MΩ ; Đo điện dung 100µF;..cho kết quả đo nhanh chóng và vô cùng chính xác.
Thích hợp sử dụng để đo, kiểm tra thông số điện năng trong nhà máy, kiểm tra các linh kiện điện tử, phục vụ hoạt động trong ngành điện lực.
- Điểm hiển thị lên đến 4000 count
- Hỗ trợ 2 chức năng đo tự động và đo thủ công – lưu giữ giá trị
- Khả năng kiểm tra Diode
- Đo điện áp dc/ac, đo điện trở , kiểm tra thông mạch,… cấp điện áp 600V
- Đạt các chuẩn an toàn điện quốc tế : IEC 611010-1 CAT III pollution degree 2, IEC 61010-031 và IEC 61326
Thông số kỹ thuật:
– Chỉ thị số
– Điện áp DCV: 400mV/4/40/400/600V
Độ chính xác :
±0.6%rdg±4dgt (400mV/4/40/400V)
±1.0%rdg±4dgt (600V)
– ACV: 400mV/4/40/400/600V
Độ chính xác AC :
±1.6%rdg±4dgt (20 – 400mV)
±1.3%rdg±4dgt (4/40V)
±1.6%rdg±4dgt (400/600V)
– DCA: 400/4000µA/40/400mA/4/10A
Độ chính xác DC:
±2.0%rdg±4dgt (400/4000µA)
±1.0%rdg±4dgt (40/400mA)
±1.6%rdg±4dgt (4/10A)
– ACA: 400/4000µA/40/400mA/4/10A
Độ chính xác dòng điện AC:
±2.6%rdg±4dgt (400/4000µA)
±2.0%rdg±4dgt (40/400mA/4/10A)
– Ω: 400Ω/4/40/400kΩ/4/40MΩ
Độ chính xác điện trở:
±1.0%rdg±4dgt (400Ω/4/40/400kΩ/4MΩ)
±2.0%rdg±4dgt (40MΩ)
– Kiểm tra điốt: 4V/0.4mA
– Hz: 5.12/51.2/512Hz/5.12/51.2/512kHz/5.12/10MHz
– C: 40/400nF/4/40/100µF
– DUTY : 0.1 – 99.9% (Pulse width/Pulse period) ±2.5%±5dgt
Nguồn : R6P (1.5V x 2
Khối lượng : 260g
Kích thước : 155(L) × 75(W) × 33(D)mm
Phụ kiện : Que đo, Pin x 2, Hướng dẫn sử dụng