Ampe kìm AC/DC Hioki CM4373 nổi bật nhất trong dòng thiết bị kiểm tra điện áp cao thế đến 2000A. Máy có thiết kế gọng kìm và ứng dụng công nghệ cảm biến mạnh mẽ. Ngoài ra Hioki CM4373 còn có dải đo rộng cho phép các kỹ sư, kỹ thuật viên làm việc một cánh nhanh chóng – chính xác.
1. Đo đa dạng các thông số điện năng phạm vi giám sát đến 2000A
Hioki CM4373 sở hữu một loạt chức năng đo lường điện năng chính xác và cực kì an toàn đối với các yêu cầu đo điện cao áp.
Ampe kìm Hioki là thiết bị đo tốt nhất kết hợp các tính năng chuyên nghiệp của Hioki. Ampe kìm đo AC-DC Hioki CM4373 với công nghệ True RMS giảm nhiễu, đo dòng điện lên tới 2000A. Nó có các gọng kìm mạnh hơn, phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng hơn -25 ℃ đến 65 ℃.
- Phạm vi đo dòng điện AC/DC lên đến 2000A.
- Đo dòng điện AC/DC ~ True RMS ~ độ chính xác: ±1.3% rdg.
- Đo điện trở ~ độ chính xác: ±0.7% rdg ;
- Đo điện dung: 1.000 μF đến 1000 Μf .
- Đo tần số: 9.999 Hz đến 999.9 Hz.
- Hioki CM4373 còn có đèn báo và còi báo khi kiểm tra tính thông mạch.
- Đặc biệt hỗ trợ đo cả nhiệt độ (K): từ -40.0 đến 400.0 ˚C; độ chính xác cơ sở: ±0.5% rdg.
Được ứng dụng để đo hệ thống điện cao áp từ bên ngoài, không gây ảnh hưởng đến thống đang vận hành.
2. Chức năng đo True-RMS và đo đồng thời giá trị đỉnh vô cùng chính xác
Hioki CM4373 có khả năng đo giá trị hiệu dụng thực True-RMS. Tính năng này giúp đỡ người dùng thao tác đo hiệu quả trong tình trạng bất ổn điện năng. True- RMS là một giải pháp hỗ trợ mạnh mẽ cho các yêu cầu tính toán của người dùng có độ chính xác cao nhất. Đảm bảo cho một loạt giá trị điện năng mà người dùng kiểm tra được là giá trị hiệu dụng thực của dòng điện đang hoạt động hiện tại. Việc tìm ra nguyên nhân được chính xác và nhanh chóng hơn. Ampe kìm Hioki CM4373 Còn thực hiện đo cùng lúc giá trị đỉnh của dòng điện đang tiến hành kiểm tra, hỗ trợ đắc lực công tác bảo trì điện năng tiết kiệm thời gian và tiết kiệm tối đa công sức của người sử dụng.
3. Thiết kế gọng kìm hỗ trợ cảm biến điện năng tăng cường sức mạnh đo điện năng cao thế một cách mạnh mẽ
Ampe kìm Hioki CM4373 có hàm đo được cải tiến. Tăng cường sức mạnh lên gấp nhiều lần so với thiết kế hàm đo cũ trước đây. Khi đo các mạch điện cao thế, hàm kẹp được gia tăng sức mạnh đáng kể. Chu kỳ hoạt động đóng/ mở hàm được gia tăng từ 10.000 đến 30.000 lần. . Người dùng hoàn toàn an tâm bởi độ an toàn của thiết bị và kết quả đáng tin cậy khi thao tác thực hiện.
4.Tích hợp các chức năng tự động cho phép người dùng thao tác đơn giản và dễ dàng trong các môi trường thực tế khắc nghiệt
Hioki CM4373 hoàn hảo để thực hiện đầy đủ các yêu cầu đo kiểm điện năng. Máy được tích hợp các chức năng tự động thông minh: Auto hold,Tự động đo MAX-MIN-AVG/ Đỉnh, báo âm và Led,… Chức năng Auto hold tự động lưu kết quả sau đo . Tính năng này cực kì hữu ích, khi môi trường thực nghiệm khó khăn vì độ cao, chật hẹp … khiến người dùng không thể đọc được kết quả ngay lúc đó. Điều này, giúp người dùng dễ dàng so sánh – tính toán chính xác các nguyên nhân gây bất ổn. Ngoài ra, còn có hỗ trợ phát âm báo và cảnh báo LED đỏ khi phát hiện các tình huống nguy hiểm. Ampe kìm Hioki CM4373 hỗ trợ thao tác đo lường nhanh chóng – chính xác và an toàn hơn.
5. Đạt chuẩn IP54 chống nước – chống bụi ; Dải nhiệt độ làm việc cho phép từ -25˚C đến + 65˚C kết quả đo đạc luôn đảm bảo được độ chính xác cao nhất
Ampe kìm Hioki CM4373 đạt chuẩn IP54 “Dustproof_and_waterproof_performance” chống bụi và chống nước xâm nhập. Tính năng này giúp mang lại khả năng hoạt động bền bỉ và giảm thiểu sai số kết quả đo. Chức năng đo IP50 duy trì độ nhạy trong hoạt động, kể cả tiếp xúc với cát hoặc bụi, giọt nước.Cuối cùng phải kể đến khả năng làm việc của Hioki CM4373 trong điều kiện nhiệt độ xuống tận -25˚C hoặc lên mức + 65˚C vẫn hoạt động chính xác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT AMPE KÌM AC/DC HIOKI CM4373
+ Thông số đo lường
Dòng điện DC | 600,0 A / 2000 A, Độ chính xác cơ bản: ± 1,3% rdg. ± 0.3 A (dải 600 A) |
Dòng điện xoay chiều AC | 600,0 A / 2000 A (10 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản: ± 1,3% rdg. ± 0.3 A (ở 600 A) |
Yếu tố Crest | 600,0 Dải ô: 3 hoặc ít hơn, 2000 Khoảng A: 2,84 hoặc thấp hơn |
Dòng điện DC + AC | 600,0 A / 2000 A (10 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản: ± 1,3% rdg. ± 1,3 A (ở 600 A) |
Điện áp DC | 600,0 mV đến 1500 V, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ± 0,5% rdg. ± 3 dgt. |
Điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản: ± 0.9% rdg. ± 3 dgt. |
Điện áp DC + Điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dãy, Độ chính xác cơ bản: ± 1.0% rdg. ± 7 dgt. |
Điện trở | 600,0 Ω đến 600,0 kΩ, 4 dãy, độ chính xác cơ bản: ± 0,7% rdg. ± 5 dgt. |
Công suất tĩnh điện | 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dãy, Độ chính xác cơ bản: ± 1.9% rdg. ± 5 dgt. |
Tần số | 9.999 Hz đến 999.9 Hz, Độ chính xác cơ bản: ± 0.1% rdg. ± 1 dgt. |
Nhiệt độ (K) | -40.0 đến 400.0 ° C, thêm độ chính xác nhiệt độ thăm dò đến độ chính xác cơ bản ± 0.5% rdg. ± 3,0 o C |
Phát hiện điện áp | Hi: 40 V đến 600 V AC, Lo: 80 V đến 600 V AC, 50/60 Hz |
Các chức năng khác | Chức năng lọc, giữ giá trị hiển thị, tự động giữ, ánh sáng trở lại, tự động tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm năng lượng, Âm thanh Buzzer, Điều chỉnh Zero |
+ Thông số chung
Chống thấm nước, không thấm nước | Grip: IP54 (khi đo một dây dẫn cách điện), Jaw (phần cảm biến hiện tại của thiết bị) / hàng rào: IP50 * Nguy cơ bị điện giật từ dây dẫn được đo tăng lên khi ướt. |
Cung cấp năng lượng | LR03 Pin alkaline × 2, Sử dụng liên tục 45 giờ (Backlight OFF) |
Đường kính hàm | 92 mm (3,62 inch) W × 18 mm (0,71 inch) D, φ55 mm (2,17 inch) |
Kích thước và khối lượng | 65 mm (2,56 in) W × 250 mm (9,84 in) H × 35 mm (1,38 in) D mm, 530 g (18,7 oz) |
Phụ kiện | TEST LEAD L9207-10, túi đựng C0203, LR03 Pin alkalic × 2, Hướng dẫn sử dụng x 1 |