Camera nhiệt Fluke TiS60+ là camera nhiệt hồng ngoại có độ phân giải 320 x 240 px (76.800 điểm ảnh). Camera được thiết kế để đáp ứng công việc bảo trì thiết bị công nghiệp. Camera nhiệt hồng ngoại Fluke TiS60 Plus có độ chính xác cao ±2°C trên tất cả các dải nhiệt. Lý tưởng sử dụng trong các nhà máy xí nghiệp.
Camera nhiệt Fluke TiS60+: (-20 °C đến 400 °C)
Máy ảnh nhiệt Fluke TiS60+ là camera nhiệt hồng ngoại cầm tay với nhiều công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay. Thuộc dòng camera hồng ngoại mới nhất của hãng sản xuất Fluke USA. Được thiết kế mạnh mẽ với công nghệ hồng ngoại tiên tiến nhất hiện nay của Fluke. Camera nhiệt Fluke TiS60+ cho phép đo từ -20 °C đến 400 °C với độ chính xác cao ±2 °C trên tất cả phạm vi. Độ phân giải hồng ngoại 320 x 240 px với ống kính hồng ngoại cho ra hình ảnh sắc nét và chi tiết cao.
Xem thêm: Camera nhiệt Fluke Ti300+ (320 x 240, -20 °C đến 650 °C) có lấy nét tự động.
Camera nhiệt Fluke TiS20+ (-20 °C đến 150 °C, 120 x 90)
Máy ảnh nhiệt Fluke TiS60 Plus hoạt động mạnh mẽ, thiết kế cầm tay tiện dụng. Camera cho ra cả 2 loại hình ảnh là hình ảnh thực và hình ảnh nhiệt. Máy ảnh thích hợp để kiểm tra hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí, kiểm tra động cơ, thiết bị điện.
Với camera nhiệt cầm tay TiS60+ của Fluke lý tưởng cho các ứng dụng như:
- Sử dụng trong lĩnh vực điện công nghiệp, dân dụng.
- Kỹ thuật viên hệ thống sưởi, thông gió, điều hòa không khí và điện lạnh
- Kỹ thuật viên bảo trì và sửa chữa.
Camera hoạt động mạnh mẽ:
Tăng cường hiệu suất công việc với độ phân giải 320 x 240 px cho hình ảnh sắc nét và chi tiết. Ảnh hồng ngoại chụp bằng TiS60+ hiển thị từng điểm nhiệt dù nhỏ nhất. Máy ảnh nhiệt TiS60+ cung cấp độ nét cố định với khả năng chụp ảnh chất lượng từ xa.
Camera TiS60+ cho phép bạn phát hiện những lỗi tìm ẩn trong động cơ, thiết bị bên trong. Đây là thiết bị dễ sử dụng đáng tin cậy.
- Lấy nét cố định dễ sử dụng
- Màn hình LCD 3,5 inch hiển thị chi tiết
- Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay
- Tương thích với Fluke Connect™ để chia sẻ không dây
Thông thường, thách thức lớn với ảnh nhiệt là phải nhanh chóng phát hiện lỗi tiềm ẩn. Camea nhiệt TiS60 + có chức năng ghi chú ảnh IR khiến việc này trở nên dễ dàng. Tính năng này cho người sử dụng camera nhiệt dễ dàng hơn, bạn có thể ghi chú tên thiết bị đo và nơi đo, ngày đo để tiện sữa chữa về sau.
Hãy chuẩn bị mọi thứ bạn cần để thiết lập đường cơ sở cho thiết bị, thiết lập chương trình bảo trì phòng ngừa và thiết lập công việc tiêu chuẩn. Camera nhiệt Fluke TiS60 Plus cho bạn dữ liệu nhiệt cần thiết để hoàn thành công việc.
Tính năng chính camera hồng ngoại Fluke TiS60+
- Độ phân giải 320 x 240 px cho hình ảnh chi tiết cao
- Chống rơi vỡ từ từ độ cao 2 mét
- Công nghệ IR Fusion™ cho ảnh nhiệt
- Lấy nét cố định
- Đo từ -20 đến 400 °C
- IFOV (độ phân giải không gian) 1,86 mRad, D:S 532:1
- Độ phân giải hồng ngoại 320 x 240 (76.800 điểm ảnh)
- Trường nhìn 34,1 °H x 25,6 °H
- Hệ thống lấy nét cố định
- Khoảng cách lấy nét tối thiểu 46 cm (18 in)
- Màn hình bền chắc LCD 320 x 240 3,5 inch (ngang 8,9 cm)
- Thiết kế gọn nhẹ dược thiết kế dể sử dụng một tay
Công nghệ IR Fusion ®
- Công nghệ IR Fusion ®: Có
- Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™: Có
- Ảnh trong ảnh (PIP): Có
- Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng thường) 5MP
Kết nối Bluetooth
- Kết nối không dây: Có
- Kết nối đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s trở lên), Android™ 4.3 trở lên và kết nối WiFi và LAN (nếu có)
- Tương thích ứng dụng Fluke™ Connect: Có
- Kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect để lưu và chia sẻ
- Phần mềm tùy chọn Fluke Connect Assets: Có
- Gán ảnh cho thiết bị và tạo yêu cầu công việc. Dễ dàng so sánh các loại phép đo – ảnh cơ khí, điện hay hồng ngoại – tại một vị trí.
Thông số kỹ thuật Camera nhiệt Fluke TiS60+
- Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chỉnh xuống dưới -10 °C) -20 °C đến 400 °C (-4 °F đến 752 °F)
- Độ chính xác ± 2 °C hoặc 2 % (ở nhiệt độ danh định 25°C, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
- Độ nhạy nhiệt (NETD) ≤ 0,045 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (45 mK)
- Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình Có (cả giá trị và bảng)
- Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình Có
- Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình Không
Thông số kỹ thuật chung | |
Con trỏ laser | Có |
Tỷ lệ khung hình | 9 Hz hoặc 30 Hz |
Cảnh báo bằng màu | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, đẳng nhiệt (trong phạm vi) |
Dải quang phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin |
Độ ẩm tương đối | 10 % đến 95 % không ngưng tụ |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | Có |
Điểm nhiệt độ | Đánh dấu điểm nóng và lạnh |
Điểm đánh dấu do người dùng xác định | 3 |
Các khung đo do người dùng xác định | Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ |
Hộp cứng bảo vệ | Hộp đựng cứng cáp với túi đựng mềm có quai đeo có thể điều chỉnh |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC 61010-1: Mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2 |
Tính tương thích điện từ | IEC 61326-1: Môi trường Điện từ (EM) cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A |
RCM Úc | RCM IEC 61326-1 |
US FCC | EN61326-1; FCC Part 5, EN 55011: Chuẩn cấp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
Độ rung | 2G, IEC 68-2-6 |
Va đập | 25G, IEC 68-2-29 |
Rơi | Được chế tạo để có thể chịu được độ cao rơi 2 m (6,5 ft) |
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) | 26,7 cm x 10,1 cm x 14,5 cm (10,5 in x 4,0 in x 5,7 in) |
Trọng lượng (kèm pin) | 0,72 kg (1,6 lb) |
Định mức vỏ bọc | IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | Hai năm (tiêu chuẩn) |
Chu kỳ hiệu chỉnh khuyến nghị | Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Tuân thủ RoHS | Có |