Fluke 1587 là đồng hồ đo điện trở cách điện đa năng với khả năng đo dải cực rộng và hỗ trợ điện áp cao. Đồng hồ đo điện trở vạn năng Fluke 1587 cho phép đo dải điện trở từ 0,01 MΩ đến 2,0 GΩm, hỗ trợ dải điện áp lên tới 1000V. Đặc biệt máy hỗ trợ tiêu chuẩn an toàn cao nhất CAT IV 600V.
Đồng hồ đo điện trở vạn năng Fluke 1587
Đồng hồ vạn năng Fluke 1587 sử dụng để đo điện trở cách điện. Một công cụ đo đa năng với sự kết hợp của đồng hồ đo điện trở cách điện và đồng hồ vạn năng. Khả năng đo mạnh mẽ, thiết kế nhỏ gọn bền bỉ, đo dòng cao và đạt tiêu chuẩn cao nhất CAT IV 600V khiến 1587 trở thành thiết bị lý tưởng cho công tác kiểm tra và bảo trì thiết bị điện.
Máy đo điện trở cách điện Fluke 1587 kết hợp giữa máy đo điện trở cách điện với đồng hồ vạn năng hiệu dụng thực. Điều này giúp máy có những tính năng đo cực kỳ hữu dụng và mạnh mẽ. Khả năng đo dải điện trở rất rộng từ 0,1 tới 2,0 GΩ và hỗ trợ tới 5 dải điện áp từ 50 tới 1000V. Điều này cho phép đồng hồ xử lý được rất nhiều tác vụ quan trọng.
Ngoài những tính năng giống Fluke 1577, Fluke 1587 được mở rộng thêm các tính năng như đo tần số, điện dung, nhiệt độ,… hơn nữa khả năng đo điện trở cách điện cũng được nâng lên đến 2,0 GΩ. Máy có chức năng smoothing reading hỗ trợ làm mịn số đo cách điện. Một tính năng tuyệt vời và vô cùng tiện dụng.
Với tiêu chuẩn đo CAT III 1000V, CAT IV 600V, đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 là thiết bị nâng cao an toàn, tiết kiệm chi phí cho người dùng.
Tính năng và đặc điểm:
- Dải đo cách điện với điện áp 50V, 100V, 250V, 500V, 1000V
- Dải đo cách điện: 0,01 MΩ đến 2,0 GΩ
- Độ chính xác: ±(0,9%+2)
- Làm mịn số đo cách điện (smoothing reading)
- Chức năng đo tần số 5kHz*
- Điện dung tối đa 9.999 µF
- Kiểm tra đi-ốt 6 V
- Nhiệt độ -40,0 °C đến 537 °C với đầu dò
- Bộ lọc thông thấp (để làm việc trên VSD)
- Tự động giải phóng điện áp lưu (capacitive voltage)
- Điện áp AC/DC
- Tự động tắt nguồn để tiết kiệm pin
- Cường độ dòng điện AC/DC mA
- Điện trở (0,1 Ω đến 50 MΩ)
- Tính thông mạch
- Chức năng báo mạch có điện giúp tránh đo cách điện nếu phát hiện thấy điện áp > 30 V để bảo vệ người dùng tốt hơn
- Sử dụng được với dây treo nam châm Fluke TPAK TM tùy chọn để bạn rảnh tay thực hiện công việc khác
Đồng hồ vạn năng Fluke 1587 được phân phối tại Việt Nam với giá cả hợp lí, bảo hành chính hãng, phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng. Mua ngay trên website để được giá tốt nhất!
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo điện trở vạn năng FLUKE 1587
Thông số kỹ thuật | ||
Điện áp DC | Điện áp tối đa: | 1000 V |
Độ chính xác: | 1577: ±(0,2%+2) | |
1587: ±(0,09%+2) | ||
Độ phân giải tối đa: | 0,001V | |
Điện áp AC | Điện áp tối đa: | 1000 V |
Độ chính xác: | 1577: ±(2%+3) | |
1587: ±(2%+3) | ||
Dải tần của dòng điện AC: | 1587: 5kHz* | |
*có bộ lọc thông thấp; 3db ở 800 Hz | ||
Độ phân giải tối đa: | 0,1 mV | |
Dòng điện DC | Cường độ dòng điện tối đa: | 400mA |
Độ chính xác của cường độ dòng điện: | 1577: ±(1,0%+2) | |
1587: ±(0,2%+2) | ||
Độ phân giải tối đa: | 0,01 mA | |
Dòng điện AC | Cường độ dòng điện tối đa: | 400mA |
Độ chính xác của cường độ dòng điện: | 1577: ±(2,0%+2)* | |
1587: ±(1,5%+2)* | ||
* dải tần 1kHz | ||
Độ phân giải tối đa: | 0,01 mA | |
Điện trở | Điện trở tối đa: | 50 MΩ |
Độ chính xác: | 1577: ±(1,2%+2) | |
1587: ±(0,9%+2) | ||
Độ phân giải tối đa: | 0,1Ω | |
Điện dung (chỉ 1587) | Điện dung tối đa: | 9.999 µF |
Độ chính xác: | ±(1,2%+2) | |
Độ phân giải tối đa: | 1 nF | |
Tần số (chỉ 1587) | Tần số tối đa: | 100 kHz |
Độ chính xác: | ±(0,1%+1) | |
Độ phân giải tối đa: | 0,01 Hz | |
Đo nhiệt độ (chỉ 1587) | -40,0 °C đến 537 °C | |
-40,0 °F đến 998 °F | ||
không bao gồm đầu dò | ||
Kiểm tra đi-ốt (chỉ 1587) | Dải đo: | 6 V |
Độ phân giải: | 1 mV | |
Độ chính xác: | ±(2 % + 1) | |
Đo điện trở cách điện | ||
Dòng điện kiểm tra tối thiểu ở 1kΩ/V: | 1mA | |
Điện áp thử: | 1577 | 500, 1000 V |
1587 | 50, 100, 250, 500, 1000 V | |
Điện trở tối đa trên mỗi Volt điện áp thử: | 50 V: | |
100 V: | ||
250 V: | ||
500 V: | ||
1000 V: | 1577: 600 MΩ | |
1587: 2 GΩ | ||
Độ phân giải tối đa trên điện áp thử: | 50 V: | 0,01 MΩ |
100 V: | 0,01 MΩ | |
250 V: | 0,1 MΩ | |
500 V: | 0,1 MΩ | |
1000 V: | 0,1 MΩ | |
Độ chính xác trên điện áp thử: | 50 V: | ±(3 % + 5) |
100 V: | ±(3 % + 5) | |
250 V: | ±(1,5 % + 5) | |
500 V: | 1577: ±(2,0 % + 5) | |
1587: ±(1,5 % + 5) | ||
1000 V: | 1577: ±(2,0 % + 5) | |
1587: ±(1,5 % + 5) đến 600 MΩ, ±(10 % + 3) trên 600 MΩ | ||
Thông số kỹ thuật về môi trường | ||
Nhiệt độ hoạt động | –20 °C đến +55 °C | |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C đến +60°C | |
Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ) | 0% – 95% (10 °C – 30 °C) | |
0% – 75% (30 °C – 40 °C) | ||
0% – 40% (40 °C – 55 °C) | ||
Độ cao hoạt động | 2000 m | |
Thông số kỹ thuật an toàn | ||
Loại quá áp | Tuân thủ ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004, CAN/CSA-C22.2 số 61010-1-04 và IEC/EN 61010-1 phiên bản 2 để đo CAT III 1000 V và CAT IV 600 V | |
Sự chấp thuận của các tổ chức | 2000 m CAT III 1000 V, CAT IV 600 V; 3000 m CAT II 1000 V, CAT III 600 V | |
Thông số cơ & kỹ thuật chung | ||
Kích thước | 203 x 100 x 50 mm (có vỏ bảo vệ) | |
Khối lượng | 624 g | |
Bảo hành | 1 năm | |
Tuổi thọ pin kiềm | Sử dụng máy đo: | 1000 giờ |
Dùng trong kiểm tra cách điện: | Máy đo có thể thực hiện tối thiểu 1000 lần đo cách điện với pin kiềm mới ở nhiệt độ phòng. Đây là các phép đo tiêu chuẩn 1000 V cấp cho 1 MΩ với chu kỳ hoạt động 5 giây bật và 25 giây tắt. | |
Định mức IP | IP40 |