Đồng hồ vạn năng Fluke 83V đo dòng AC/DC 1000V/10A.
Fluke 83V được thiết kế để đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn bảo trì và kiểm tra trong lĩnh vực điện công nghiệp. Đồng hồ vạn năng Fluke 83V cho phép đo dòng AC/DC lên tới 10A/1000V. Độ chính xác cực cao và ấn tượng ±(0,1%+1 giúp nó cùng với Fluke 87V trở thành những thiết bị hàng đầu hiện nay. Sản phẩm lý tưởng cho công tác bảo trì vào bảo dưỡng.
Đồng hồ vạn năng Fluke 83V có bộ lọc thông thấp 3db hoạt động ở dải tần 1kHz. Khả năng đo điện trở ấn tượng lên tới 50 MΩ. Đồng hồ đa năng 83-5 hỗ trợ đo dải tần lên tới 200 kHz. Ngoài ra bạn còn có thể sử dụng nó để đo thông mạch, điện dung, tần số, điện trở, dòng điện, điện áp, kiểm tra diode và khả năng đo nhiệt độ ấn tượng.
Tính năng đặc điểm của đồng hồ vạn năng Fluke 83-V
- Chức năng độc đáo giúp đo điện áp và tần số chính xác trên biến tần và thiết bị có nhiễu điện khác (87V)
- Đo nhiệt độ tích hợp tiện lợi cho phép bạn lấy số đo nhiệt độ mà không phải mang theo dụng cụ riêng (87V)
- Dây treo nam châm tùy chọn để bạn dễ dàng lắp đặt và quan sát trong khi rảnh tay thực hiện công việc khác
- Màn hình chữ số lớn có đèn nền sáng hai mức giúp 80-dòng V dễ đọc hơn nhiều so với các mẫu cũ hơn
- Đo dòng điện AC/DC 10A
- Độ chính xác ±(0,4%+2)
- Đo điện áp AC/DC 1000V
- Độ chính xác: ±(0,1%+1)
- Đo điện trở tối đa 50 MΩ
- Đo điện dung, tần số, đo thông mạch, kiểm tra diode
- Chế độ đo nhiệt độ ở dải nhiệt -40,0°C – 260°C
- Công nghệ True RMS
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo vạn năng Fluke 83-5
Điện áp DC | Điện áp tối đa: 1000V Độ chính xác: Fluke 83 V: ±(0,1%+1) Fluke 87 V: ±(0,05%+1) Độ phân giải tối đa: Fluke 83 V: 100 µV Fluke 87 V: 10 µV |
Điện áp AC | Điện áp tối đa: 1000V Độ chính xác: Fluke 83 V: ±(0,5%+2) Fluke 87 V: ±(0,7%+2) hiệu dụng thực Dải tần của dòng điện AC Fluke 83 V: 5kHz Fluke 87 V: 20kHz* *có bộ lọc thông thấp; 3db ở 1kHz Độ phân giải tối đa: 0,1 mV |
Dòng điện DC | Cường độ dòng điện tối đa: 10A (tối đa 20 A trong 30 giây) Độ chính xác của cường độ dòng điện: Fluke 83 V: ±(0,4%+2) Fluke 87 V: ±(0,2%+2) Độ phân giải tối đa: Fluke 83 V: 0,01 mA Fluke 87 V: 0,01 µA |
Dòng điện AC | Cường độ dòng điện tối đa: 10A (tối đa 20 A trong 30 giây) Độ chính xác của cường độ dòng điện: Fluke 83 V: ±(1,2%+2) Fluke 87 V: ±(1,0%+2) hiệu dụng thực Độ phân giải tối đa: 0,1 µA |
Điện trở | Điện trở tối đa: 50 MΩ Độ chính xác: Fluke 83 V: ±(0,4%+1) Fluke 87 V: ±(0,2%+1) Độ phân giải tối đa: 0,1Ω |
Điện dung | Điện dung tối đa 9.999 µF Độ chính xác ±(1%+2) Độ phân giải tối đa 0,01 nF |
Tần số | Tần số tối đa 200 kHz Độ chính xác ±(0,005%+1) Độ phân giải tối đa 0,01 Hz |
Chu trình hoạt động | Chu trình hoạt động tối đa 99,9% Độ chính xác ±(0,2%/KHz +0,1%) Độ phân giải tối đa 0,1% |
Đo nhiệt độ | Fluke 87 V, 87 V/E: -200,0°C – 1090°C, -328,0°F – 1994,0°F không bao gồm đầu dò |
Đầu dò nhiệt độ 80 BK | -40,0°C – 260°C -40,0°F – 500°F, 2,2°C hoặc 2%, bất kể giá trị nào lớn hơn |
Độ dẫn điện | Độ dẫn điện tối đa 60,00 nS Độ chính xác ±(1,0%+10) Độ phân giải tối đa 0,01 nS |
Đi-ốt | Dải đo: 3 V Độ phân giải: 1 mV Độ chính xác: ± (2 % + 1) |
Phạm vi chu trình hoạt động | Độ chính xác: Trong phạm vi ± (0,2%/kHz + 0,1 %) |
Thông số kỹ thuật về môi trường
Nhiệt độ hoạt động -20°C đến +55°C
Nhiệt độ bảo quản -40°C đến +60°C
Độ ẩm (không ngưng tụ) 0% – 90% (0°C – 35°C) 0% – 70% (35°C – 55°C)
Độ cao hoạt động 2000 m
Thông số kỹ thuật an toàn
Tiêu chuẩn quá áp EN 61010-1 đến 1000 V CAT III, 600V CAT IV
Chứng nhận của các tổ chức an toàn
Chứng nhận bởi UL, CSA, TÜV, VDE
Thông số cơ và kỹ thuật chung
Kích thước | 201 x 98 x 52 mm (có khung) |
Khối lượng | 355 g |
Khối lượng gồm vỏ bảo vệ và chân đứng Flex-Stand | 624 g |
Màn hình | Kỹ thuật số: 6000 counts cập nhật 4/giây (Model 87 cũng có 19.999 counts trong chế độ độ phân giải cao). Analog: 32 đoạn, cập nhật 40/giây Tần số: 19.999 counts, cập nhật 3/giây khi > 10 Hz. |
Bảo hành | Trọn đời |
Tuổi thọ pin | Pin kiềm Alkaline: Thông thường là ~400 giờ, không có đèn nền |
Va đập | Chịu va đập rơi từ độ cao 1 m theo IEC 61010-1:2001 |
Rung động | Theo tiêu chuẩn MIL-PRF-28800 đối với thiết bị cấp 2 |