Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo 160 TH
Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo 160 TH (cảm biến gắn trong) đo nhiệt độ, độ ẩm trong viện bảo tàng, kho, tủ lưu trữ,… testo 160 TH nhỏ gọn, dễ lắp đặt, vận hành, truyền dữ liệu qua Wifi, cảnh báo tự động qua email và lưu trữ dữ liệu trên Testo Cloud
Mô tả máy đo ghi nhiệt độ, độ ẩm testo 160 TH
Máy đo ghi nhiệt độ, độ ẩm testo 160 TH ứng dụng đo và lưu trữ dữ liệu nhiệt độ, độ ẩm trong viện bảo tàng, nhà kho, tủ lưu trữ… nhanh chóng, liên tục, chính xác
Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo 160 TH tích hợp cảm biến nhiệt độ độ ẩm bên trong, mỗi máy đo ghi dữ liệu nhiệt ẩm testo 160 được tích hợp thêm màu sơn phù hợp với không gian xung quanh – đảm bảo tính thẩm mỹ cho bảo tàng…
- Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo 160 TH có cảm biến nhiệt độ, độ ẩm bên trong, nhỏ gọn (76 x 64 x 22 mm) và thiết kế phù hợp với màu không gian xung quanh.
- Đo nhiệt độ từ -10 – 50oC, độ ẩm 0 – 100 %RH
- Có nắp che nắng, tránh bụi bẩn.
- Lưu trữ dữ liệu: sử dụng công nghệ điện toán đám mây mới nhất – Testo Cloud
- Truyền dữ diệu qua mạng Wifi (của chính đơn vị sử dụng), báo động bằng e-mail, SMS (tùy chọn)
- Cực kỳ đơn giản, dễ cài đặt và sử dụng
Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo 160 TH gồm: quyền truy cập Testo Cloud (basic), pin, khóa, giá treo tường, khóa, HDSD, giấy test xuất xưởng
Thông số kỹ thuật của máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo 160 TH
ĐỘ ẨM | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 100% rH |
Độ chính xác | ± 2,0% RH ở +25,0 ° C và 20 đến 80% RH± 3,0% RH ở +25,0 ° C và <20% RH và> 80% RH ± 1,0% RH hysteresis ± 1,0% RH / year drift |
Độ phân giải | 0,1% rH |
NHIỆT ĐỘ | |
---|---|
Phạm vi đo | -10 đến +50 ° C |
Độ chính xác | ± 0,5 ° C |
Độ phân giải | 0,1 ° C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
---|---|
Kích thước | 76 x 64 x 22 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến +50 ° C |
Lớp bảo vệ | IP20 |
Tốc độ đo | Phụ thuộc vào giấy phép Cloud; Cơ bản: 15 phút (cố định) / Cao cấp: 1 phút. Đến 24 giờ (linh hoạt) |
Tốc độ truyền thông | Phụ thuộc vào giấy phép Cloud; Cơ bản: 15 phút (cố định) / Cao cấp: 1 phút. Đến 24 giờ (linh hoạt) |
Kết nối mạng WLAN | Hỗ trợ các chuẩn mạng LAN không dây: IEEE 802.11 b / g / n và IEEE 802.1X; Các phương pháp mã hóa có thể: WPA2 Enterprise: EAP-TLS, EAP-TTLS-TLS, EAP-TTLS-MSCHAPv2, EAP-TTLS-PSK, EAP-PEAP0-TLS, EAP-PEAP0-MSCHAPv2, EAP-PEAP0-PSK, EAP-PEAP1 -TLS, EAP-PEAP1-MSCHAPv2, EAP-PEAP1-PSK, WPA cá nhân, WPA2 (AES), WPA (TKIP), WEP |
Tuổi thọ pin | 12 tháng |
Nguồn | Pin xạc AAA 4 x 1,5 V, cách điện khác thông qua kết nối USB |
Ký ức | 40.000 Giá trị đo / Tổng của tất cả các kênh |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +50 ° C |
Trọng lượng | 94 g |