Máy hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 715 Volt/mA Calibrator với khả năng vượt trội trong hiệu chuẩn điện áp và dòng điện mA với độ chính xác cao 0.015%, kèm theo chức năng Loop nguồn 24V cho mạch đo cho công việc hiệu chuẩn trở nên dể dàng hơn.
Máy hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 715 Volt/mA Loop Calibrator
Thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 715 mang lại hiệu suất, độ bền và độ tin cậy nổi bật. Máy hỗ trợ dòng mA từ 0 tới 24 mA với độ chính xác cực cao 0,015%. Chuyên đo tín hiệu đầu ra điện áp từ PLC và bộ chuyển đổi.
Máy hiệu chuẩn vòng lặp chính xác Fluke 709
Máy hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 715 nhỏ gọn và dễ mang theo, bền chắc. Được tích hợp đồng hồ vạn năng Fluke 80 Series với độ chính xác cao. Với giao diện nút bấm tương tự như Fluke 740. Máy hiệu chuẩn mA 715 thật dễ sử dụng. Thiết bị này chịu được EMI, chống bụi và bẩn, đồng thời có nắp pin dễ tháo lắp để thay pin nhanh.
Máy hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 709H với chuẩn giao tiếp HART
Thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 715 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: nhà máy, công nghiệp, nhà thầu cơ điện, nhà máy nhiệt điện, thủy điện, nhà máy lọc dầu…
Thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp Fluke 715 là thiết bị hiệu chuẩn điện áp DC và dòng điện mA. Thiết bị hiệu chuẩn Fluke 715 được thiết kế nhỏ gọn, bền chắc và dể sử dụng, có khả năng chịu được EMI, chống bụi và bẩn, đồng thời có nắp pin dễ tháo lắp để thay pin nhanh.
Tính năng chính
- Đo tín hiệu dòng điện (0-20 mA, 4-20 mA)
- Độ chính xác rất cao 0,015%
- Độ phân giải 1 mA
- Đo tín hiệu xử lý đầu ra điện áp từ PLC, bộ chuyển đổi
- Phát tín hiệu hoặc mô phỏng (Source/Simulate) dòng điện đến 24 mA
- Phát nguồn điện áp đến 100 mV hoặc 10V
- Cấp nguồn cho mạch đo 24V và đo dòng điện đồng thời
- Nâng cao độ chính xác phát nguồn và đo dòng điện, điện áp
- Cải thiện thời lượng pin
- Điện trở HART 250 ohm với chức năng cấp nguồn mạch đo
- Vỏ bảo vệ có ngăn đựng đầu đo
- Tương thích với dây treo nam châm
- Chức năng phát tín hiệu biến đổi theo bước và theo dốc (Step & Ramp)
- Cài đặt điểm 0 (zero) và toàn dải vận hành (span) tùy chỉnh
Thông số kỹ thuật: Fluke 715 Volt/mA Loop Calibrator
Thông số kỹ thuật chức năng | |
Đo/phát nguồn mV | Dải đo: Từ 0 đến 200 mVĐộ phân giải: 0,01 mV Độ chính xác: 0,015% + 2 count |
Đo/phát nguồn V | Dải đo: Từ 0 đến 20 VĐộ phân giải: 0,001 V Độ chính xác: 0,01% + 2 count |
Đo/phát nguồn/mô phỏng mA (% toàn dải – % span) | Dải đo: 0 đến 24 mA (-25% đến 125%)Độ phân giải: 0,001 mA Độ chính xác: 0,01% + 2 count Lưu ý: Bộ hút dòng (mô phỏng bộ chuyển đổi) hiển thị mA hoặc % span |
Thông số kỹ thuật | |
Cấp nguồn mạch đo | Dải đo: 24 V dcĐộ chính xác: +/- 10% Lưu ý: Truyền dẫn; 20 mA đến 1000 Ω đối với pin >6,8V 700 Ω đối với pin 5,8 đến 6,8 V |
Màn hình | LCD 5 digit |
Thông số kỹ thuật về môi trường | |
Nhiệt độ vận hành | -10ºC đến 55ºC |
Nhiệt độ bảo quản | -40ºC đến 60ºC |
Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ) | 95% (10 ºC đến 30 ºC)75% (30 ºC đến 40 ºC) 45% (40 ºC đến 50 ºC) 35% (50 ºC đến 55 ºC) |
Độ cao vận hành | Tối đa 3.000m |
Thông số kỹ thuật an toàn | |
An toàn | CSA C22.2 No. 1010.1:1992 |
Thông số cơ & kỹ thuật chung | |
Kích thước | 187 mm D x 87mm R x 32 mm(7,93 in. Dài x 3,86 in. Rộng x 2,06 in Dày) |
Khối lượng | Xấp xỉ 330 g(21 oz) |
Bảo hành | 1 năm |
Va đập & rung động | Ngẫu nhiên, 2G, 5-500 HzChịu va đập rơi ở độ cao 1 m |
Loại pin |
Đóng gói:
- Tờ hướng dẫn (14 ngôn ngữ)
- Một pin kiềm 9V
- Cáp đo và kẹp cá sấu
- Báo cáo và dữ liệu hiệu chuẩn truy nguyên NIST