Máy phân tích khí thải testo 300 (O2, CO lên đến 4.000 ppm)
Đo khí thải thông minh trên các hệ thống lò hơi với máy phân tích khí thải testo 300. Cảm biến chất lượng cao, hoạt động trực quan với công nghệ cảm ứng và các tính năng thông minh, chẳng hạn như quản lý tài liệu hiệu quả và gửi email báo cáo, sẽ giúp công việc hằng ngày của bạn dễ dàng hơn.
Mô tả sản phẩm
- Các menu đo trực quan và màn hình cảm ứng (Smart-Touch) đảm bảo thao tác dễ dàng – như trên điện thoại thông minh của bạn.
- Bao gồm: cảm biến O2 và CO lên tới 4.000 ppm.
- Màn hình HD 5 inch – xem nhanh tất cả các giá trị đo của hệ thống.
- Tạo tài liệu trực tiếp trên màn hình và gửi email báo cáo.
Máy phân tích khí thải testo 300 là lý tưởng cho các phép đo quan trọng nhất liên quan đến hệ thống lò hơi. testo 300 với màn hình cảm ứng thông minh và gửi email báo cáo. Thiết bị có thể dễ dàng đo lường các thông số khí thải, áp suất, CO môi trường xung quanh và nhiệt độ.
Máy phân tích khí thải testo 300 với thao tác cảm ứng thông minh
Công nghệ đo lường ấn tượng
- Cảm biến O2 và CO lên tới 4.000 ppm
- Tuổi thọ của cảm biến cao hơn nhờ bảo vệ cảm biến tự động
- TÜV và EN 50379, Phần 1-3
- Đầu dò đa năng và thao tác thay đổi đầu dò nhanh chóng: tay cầm đa chức năng để gắn nhiều đầu dò (đặt hàng riêng). Ví dụ, bạn có thể sử dụng đầu dò dài hơn cho các ống khí thải có đường kính lớn hơn hoặc đầu dò linh hoạt cho các điểm đo khó tiếp cận
- Các đầu dò và phụ kiện có sẵn tùy chọn cho các công việc đo, như đo áp suất dòng khí, kiểm tra đường ống khí, đo nhiệt độ chênh lệch và đo CO xung quanh
Thông minh, trực quan, hiệu quả: hoạt động dễ dàng trong công việc hàng ngày
- Màn hình cảm ứng thông minh, trực quan: phản hồi không chậm trễ – dễ dàng như trên điện thoại thông minh của bạn
- Nhận kết quả đo nhanh hơn: các menu đo có cấu trúc rõ ràng cho tất cả các phép đo có liên quan
- Tạo tài liệu (bao gồm giá trị đo, vị trí đo, dữ liệu khách hàng) dễ dàng trên thiết bị
- Lưu báo cáo dưới dạng PDF trực tiếp trong thiết bị
- Chức năng chữ ký: khách hàng của bạn có thể ký báo cáo đo trực tiếp trên thiết bị
- Báo cáo đo lường trực tiếp qua e-mail đến văn phòng hoặc cho khách hàng thông qua mạng WLAN
- Màn hình HD 5 inch – cho phép bạn xem tất cả các thông số của hệ thống ngay lập tức
- Chức năng giao diện Testo để truyền dữ liệu trực tiếp các giá trị đo sang phần mềm dành riêng cho ngành / khách hàng *
- Sẵn sàng sử dụng ngay: ở chế độ chờ, testo 300 sẵn sàng đo khi chạm vào nút. Sử dụng ngay với khách hàng tiếp theo – bởi vì bạn không còn cần phải đợi đến khi kết thúc giai đoạn zeroing
- Tích hợp Bluetooth ®: in ngay các giá trị đo trên máy bằng máy in nhiệt của Testo
* Lưu ý: nhà sản xuất phải tích hợp giao diện vào phần mềm công nghiệp để sử dụng chức năng
Ưu điểm khác
- Tuổi thọ pin sạc 10 giờ: thời gian đo trung bình là 2 giờ có nghĩa là máy phân tích khí thải có khả năng sử dụng trong một tuần
- Nam châm tích hợp để dễ dàng và thuận tiện hơn trong quá trình đo
Bộ sản phẩm bao gồm: Máy phân tích khí thải testo 300 với cảm biến O2 và CO lên đến 4.000 ppm, bộ nguồn USB
Thông số kỹ thuật
NHIỆT ĐỘ – TC LOẠI K (NICR-NI) | |
---|---|
Dải đo | -40 đến +1200 °C |
Độ chính xác | ±0,5 °C (0,0 đến +100,0 °C) ±0,5 % của dải đo (Phạm vi còn lại) |
Độ phân giải | 0,1 °C (-40 đến +999,9 °C) 1 °C (Phạm vi còn lại) |
ÁP SUẤT CHÊNH LỆCH – PIEZORESISTIVE | |
---|---|
Dải đo | -100 đến +200 hPa |
Độ chính xác | ±0,5 hPa (0 đến + 50,0 hPa) ±1 % của dải đo (+50,1 đến +100,0 hPa) ±1,5 % của dải đo (+100,1 đến +200 hPa) |
Độ phân giải | 0,01 hPa |
KHÍ THẢI O2 | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 21 Vol.% |
Độ chính xác | ±0,2 Vol.% |
Độ phân giải | 0,1 Vol.% |
ÁP SUẤT KHÍ THẢI CHÊNH LỆCH – PIEZORESISTIVE | |
---|---|
Dải đo | -9,99 đến +40 hPa |
Độ chính xác | ± 0,005 hPa (+0 đến +0,1 hPa) ± 0,02 hPa (+0,1 đến +3,00 hPa) ± 1,5% của dải đo (3,01 đến +40 hPa) |
Độ phân giải | 0,001 hPa (0 đến 0,1 hPa) 0,01 hPa (Phạm vi còn lại) |
MỨC ĐỘ HIỆU QUẢ ETA (TÍNH TOÁN) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 120% |
Độ phân giải | 0,1% |
KHÍ THẢI THẤT THOÁT (TÍNH TOÁN) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 99,9% |
Độ phân giải | 0,1% |
TÍNH TOÁN KHÍ THẢI CO2 (TÍNH TỪ O2) | |
---|---|
Dải đo | Hiển thị phạm vi từ 0 đến CO2 tối đa |
Độ chính xác | ± 0,2 Vol.% |
Độ phân giải | 0,1 Vol.% |
KHÍ THẢI CO (KHÔNG BÙ H2) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 4000 ppm |
Độ chính xác | ±20 ppm (0 đến 400 ppm) ±5 % của dải đo (401 đến 2000 ppm) ±10 % của dải đo (2001 đến 4000 ppm) |
Độ phân giải | 1 ppm |
CO MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 2000 ppm |
Độ chính xác | ±10 ppm (0 đến 100 ppm) ±10 % của dải đo (101 đến 2000 ppm) |
Độ phân giải | 1 ppm |
DỮ LIỆU KỸ THUẬT CHUNG | |
---|---|
Độ ẩm hoạt động | 15 đến 90 %rh Không đọng sương |
Kích thước | 244 (bao gồm cả kết nối đầu dò) x 98 x 59 – Dài x Rộng x Cao |
Nhiệt độ hoạt động | -5 đến +45 °C |
Cấp bảo vệ | IP40 |
Màu sản phẩm | Đen / cam |
Màn hình hiển thị | Màn hình cảm ứng 5.0″, HD 1280 * 720 pixel, IPS (160 k) |
Nguồn cấp | Pin sạc, bộ nguồn USB |
Chứng nhận | TÜV, EN 50379, Phần 1-3 |
Bộ nhớ | 1.000.000 giá trị đo |
Loại pin | Pin lithium ion |
Thời lượng pin | 10 h |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +50 °C |
Cân nặng | khoảng 800g |
Nhiệt độ sạc | 0 đến +45 °C |
ĐO ÁP SUẤT CHÊNH LỆCH 4 PA - PIEZORESISTIVE | |
---|---|
Dải đo | -50 đến +50 Pa |
Độ chính xác | ±0,3 Pa (< 10 Pa) ±3 % của dải đo (Phạm vi còn lại) |