Máy đo độ cứng kim loại Model: PCE-1000 |
Máy PCE-1000 là máy đo độ cứng chuyên nghiệp cầm tay, rất thích hợp để đo độ cứng của các bề mặt của các bề mặt kim loại một cách chính xác và nhanh chóng. Trong ngành công nghiệp luyện kim, thiết bị này đo độ cứng chính của vật liệu và trên cơ sở đó cho phép các kỹ thuật viên kiểm tra được độ cứng của vật liệu sản xuất và sử dụng trong nhà máy. Các phép đo độ cứng dựa trên các thông số của Rockwell B & C, HV Vickers, Brinell HB, HS Shore và Leeb HL.
Máy đo độ cứng được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất, kiểm soát chất lượng và dịch vụ kỹ thuật. Máy có khả năng lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ trong, từ đó ta có thể chuyển số liệu đo vào máy vi tính để phân tích chi tiết hơn trên phần mềm chuyên dụng. |
Các tính năng:
– Dải đo rộng.
– Độ chính xác cao.
– Có thể đo theo nhiều hướng.
– Pin xạc và xạc pin kèm theo máy.– Đo trên nhiều hình dạng bề mặt khác nhau thông qua bộ chuyển đổi. |
Máy sử dụng phương pháp LEEB để đo độ cứng, phương pháp này được phát triển và ứng dụng lần đầu tiên năm 1978, sau đó phương pháp này được ứng dụng rất phổ biến trong các máy đo độ cứng. |
Điều kiện đo đạc:
– Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm.
– Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm.
– Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng.
– Thao tác đo với bề mặt nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board). |
Thông số kỹ thuật |
Khoảng đo: |
| HRC | HRB | HB | HV | HSD |
Thép / sắt | 20 ~ 67.9 | 59.6 ~99.5 | 80 ~ 647 | 80 ~ 940 | 32.5 ~ 99.5 |
Công cụ | 20.5 ~ 67.1 | | | 80 ~ 898 | |
inox | 19.6 ~ 62.4 | 46.5 ~ 101.7 | 85 ~ 655 | 85 ~ 802 | |
GC. iron | | | 93 ~ 334 | | |
NC. iron | | | 131 ~ 387 | | |
Nhôm đúc | | | 30 ~ 159 | | |
Đồng thau | | 13.5 ~ 95.3 | 40 ~ 173 | | |
Đồng thiếc | | | 60 ~ 290 | | |
Đồng | | | 45 ~ 315 | | |
Các thang đo độ cứng | HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD |
Các loại vật liệu đo (có thể lựa chọn) | Thép
CWT. STEEL( thép)
Thép màu
GC. IRONn ( sắt)
NC. IRON( sắt)
Nhôm đúc
Đồng thau
Đồng thiếc
Đồng nguyên chất |
Độ chính xác | ±6 HL para HL = 800 (0.8%) |
Dụng cụ gõ | Kiểu D (tích hợp) |
Độ cứng tối đa | 940 HV |
Bán kính phần di động (lõm / lồi) | R min = 30mm |
Khối lượng tối thiểu của phần di động | 5 kg không có đế
2 ~ 5kg có đế
50g ~ 2 kg có đế và accompanying board |
Độ sâu tối thiểu của phần di động | 3mm with accompanying board |
Độ đâm xuyên tối thiểu | 0.8mm |
Nguồn | Pin xạc 9V |
Thời gian hoạt động liên tục | 12h |
Nhiệt độ cao nhất của phần di động | +120°C |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ~ 50°C |
Kích thước | 100 x 60 x 33mm |
Khối lượng | 150g |
Cung cấp bao gồm:
Máy PCE-1000, kẹp (pin) cao su, khối kiểm tra, bộ xạc điện, chổi lau, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng. |