Bỏ qua nội dung- Máy đo độ nhám cầm tay, hiển thị kết quả và tác vụ điều khiển trên LCD.
- Máy đo là công cụ hữu dụng và được sử dụng nhiều bởi các chuyên viên kỹ thuật.
- Máy đo độ nhám cho kết quả là các thông số khác nhau về độ nhám bề mặt.
- Có rất nhiều các chỉ số khác nhau về độ nhám bề mặt, dưới đây là một vài:
- Rz, Ra, Rq, Ry, Rt, Rv, R3z, R3y, RzJIS, Rsk, Rku, Rsm, Rmr
- Vỏ máy bằng vật liệu nhựa ABS cao cấp, thiết kế kiểu dáng công nghiệp.
- Màn hình chỉ thị rộng, có đèn chiếu sáng nền, dễ đọc dưới nhiều góc độ.
- Tổng giải pháp cho tác vụ đo lường độ nhám, hiển biểu đồ trên màn hình đồ hoạ.
- Các đầu đo có mũi đo bằng kim cương, góc tiếp xúc 90 độ, bán kính cong 5 micromet.
- Đầu đo có lực tiếp xúc 4mN.
- Máy đáp ứng tiêu chuẩn ISO, DIN, ANSI, JIS.
- Lọc kỹ thuật số RC, PCRC, Gauss, D-T13565.
- Dung lượng bộ nhớ trong 2Mb + 2Gb mở rộng.
Tính năng kỹ thuật:
- Máy sử dụng pin sạc tích hợp sẵn, pin Li-ion, kèm cục sạc 240V 50Hz.
- Thời gian sử dụng lên trên 10h. Có chỉ thị mức pin.
- Ngôn ngữ lựa chọn: English – German – Chinese.
- Máy cung cấp kèm theo cáp nối máy vi tính hoặc máy in.
- Máy đi kèm phần mềm, đế lót, khối chuẩn Calibration.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng, túi đựng máy.
Thông số kỹ thuật:
- Thang đo Ra: 0.005 – 16 micromet.
- Thang đo Rq: 0.02 – 160 micromet.
- Độ chính xác cho các đơn vị đo: ± 0.6%
- Sai số toàn tầm đo: nhỏ hơn ±10%.
- Sai số trung bình: nhỏ hơn ±6%.
- Độ dài vết cắt khi đo: 0.25 mm.
- Kích thước máy: 140x55x47mm
Phụ kiện tùy chọn của máy đo độ nhám Vogel 657112:
Lưu
Lưu