MÁY ĐO, GHI NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM (KISTOCK DATALOGGER) Model: KTR350/KTH350 |
Các chức năng: KTR350/KTH350 là thiết bị ghi và đo các thông số như nhiệt độ, độ ẩm dùng cho nhà máy, văn phòng, kho hàng, siêu thị … với 20 000 giá trị |
KISTOCK DATALOGGER KT110/KH110 có 5 chế độ ghi dữ liệu khác nhau:
● ”Ngay lập tức” ghi giá trị đo được theo khoảng thời gian định trước.
● ”Nhỏ nhất”, ”lớn nhất” và ”trung bình” tự động ghi lại tính toán giá trị lớn nhất, nhỏ nhất hay trung bình của các giá trị đo trong một khoảng thời gian định trước.
● ”Giám sát” chế độ này cho phép để có được một báo cáo trong quá trình xuất hiện lỗi và xử lý sự cố đó mà không cần phải ngừng quá trình ghi dữ liệu. Để tiến hành theo cách này, bạn chỉ cần xác định:
– Một khoảng lưu trữ sẽ được sử dụng trong khi các giá trị đo vượt ra ngoài điểm cài đặt.
– Một khoảng lưu trữ giá trị đo được trong mỗi giá trị ngoài điểm cài đặt.
Hơn nữa, bạn cũng có thể để KISTOCK lưu trữ kết quả liên tục (”loop” tùy chọn) |
– Với 100.000 điểm lưu trữ – Cổng cắm đầu vào bên ngoài có 1 hoặc 2 cổng. – Có thể đo, ghi dữ liệu với 3 kênh – 2 điểm cài đặt cảnh báo – Có thể tải dữ liệu nhanh (1000 giá trị/giây) – Vật liệu máy IP65 – Màn hình hiển thị giá trị đo và giá trị lưu trữ. |
CÁC THAM SỐ |
Part number | Sensor trong | Cổng cắm đầu vào | Kênh đo | Thiết bị bao gồm |
KTR-350 | không | 2 | Nhiệt độ PT100 và điện áp/voltage | Basic Kistock |
KTH-350-A | Có | 1 | Nhiệt độ PT100/độ ẩm/ điện áp /voltage | Kistock + integrated ermo-hygrometry prob made of polycarbonate |
KTH-350-P | không | 2 | Kistock + remote thermo- hygrometry probe made of polycarbonate |
KTH-350-I | không | 2 | Kistock + remote thermo- hygrometry probe made of stainless steel |
KTH-350 | không | 2 | Basic Kistock |
Tính năng kỹ thuật |
Model | KTR350 | KTH350 |
Khoảng đo Độ chính xác | | – Nhiệt độ (PT100): Từ -20 … +70°C (KTH-350-A) ±0,3°C Từ -20 … +120°C (KTH-350-P) ±0,25°C Từ -40 … +180°C (KTH-350-I) ±0,25°C – Độ ẩm: 0 … 100%RH (±1.5%RH từ 15°C đến 25°C) |
Đầu đo nhiệt độ (PT100): -100 … +400°C ±0.3 °C (option) |
Dòng điện đầu vào: 0/4 … 20 mA ±0.2 % giá trị đo ±1 µA (option) |
Điện áp: từ 0 … 10 V ±0.2 % giá trị đo ±1 mV (option) |
Ampe kìm: 0-50 A / 0-100 A / 0-200 A / 0-600 A ±1 đến 2.5 % giá trị hiển thị của mỗi khoảng đo (option) |
Đơn vị đo hiển thị | °C, °F, mV, V, mA, A | °C, °F, %RH, mV, V, mA, A, °Ctd, °Ftd |
Độ phân giải | 0.1 °C, 0.1 °F, 0.001 V, 0.001 mA, 0.1 A | 0.1 °C, 0.1 °F, 0.1%RH, 1mV, 0.001V, 0.001mA,0.1A |
Cổng cắm đầu vào bên ngoài | 2 đầu kết nối cho PT100 | 1 hoặc 2 đầu kết nối cho PT100 |
Điểm cài đặt cảnh báo | 2 điểm cài đặt cho mỗi kênh |
Tần suất đo | Từ 1 giây đến 24 giờ |
Điều kiện là việc | Từ -40 … +70 °C | Từ -20 … +70 °C |
Điệu kiện bảo quản | Từ -40 … +85 °C |
Thời gian sử dụng pin | Khoảng 5 năm |
Màn hình hiển thị | LCD, 1 dòng, 45 x 47 mm |
Bàn phím | 2 phím điều khiển |
Nguồn | Pin lithium 3.6 V ½ AA |
Kích thước | 98.7 x 67.8 x 34.7 mm |
Khối lượng | 113 g |
Cung cấp bao gồm: Máy chính, phần mềm và giao diện, giấy chứng nhận, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng. |