Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY100
Các chức năng Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY100
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ BẰNG HỒNG NGOẠI (Infrared Thermometer) Model: KIRAY100 | |
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại Kiray100 với tia laser kép là một công cụ quan trọng để kiểm tra nhiệt độ ở bất kỳ đâu. Với công nghệ đo không tiếp xúc, nên có thể đo nhiệt độ một cách an toàn trên mọi bề mặt của vật thể nóng, nguy hiểm hoặc những nơi khó tiếp cận. | |
Tính năng kỹ thuật | |
Thiết bị SL200 | |
Khoảng phổ | 8 – 14 µm |
Khoảng đo nhiệt độ | Từ -50 … +800°C |
Độ chính xác | ±2.5°C (từ -50 … +20°C)±1% (từ +20 … +300°C) hoặc ±1°C ±1.5% (từ +300°C … +800°C) |
Khoảng cách đo | 20 : 1 (13 mm at 260 mm) |
Độ phân giải | 0.1°C |
Thời gian hồi đáp | 150ms |
Độ lặp lại | ±1.3°C (từ -50 … +20°C)±0.5°C (từ +20 … +800°C) hoặc ±0.5% |
Hệ số phát xạ | Có thể điều chỉnh từ 0.10 … 1.0 (đặt trước tại 0.95) |
Hiển thị ngoài khoảng đo | Màn hình LCD hiển thị “—-” |
Điểm laser kép nhìn thấy | Bước sóng: từ 630nm … 670nmOutput < 1mW, Class 2 (II) |
Màn hình hiển thị | 4 số với màn hình LCD có đèn nền |
Tự động tắt | Sau 7 giây không hoạt động |
Cảnh báo nhiệt độ cao/thấp | Tín hiệu nhấp nháy màn hình và tiếng kêu bíp |
Điều kiện hoạt động | Từ 0°C … +50°C |
Điều kiện bảo quản | Từ -20°C … +60°C / 10 … 90%RH |
Kích thước | 145 x 95 x 40 mm |
Nguồn | Pin 9VThời gian hoạt động: 105 giờ (không sử dụng laser và đèn nền) : 20 giờ (sử dụng tia laser và đèn nền) |
Trọng lượng | 180gam (bao gồm cả pin) |
Tiêu chuẩn | • EN 50081-1 : 1992, Electromagnetic compatibility, Part 1• EN 50082-1 : 1992, Electromagnetic compatibility, Part 2 |
Cung cấp bao gồm: Máy chính, pin, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng |
Tìm ở google Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY100
- Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY100
- Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại
- KIMO KIRAY100