Bút đo pH/EC/TDS HANNA HI 98129
(0.00 to 14.00 pH; 0 to 3999 µS/cm; 0 to 2000 ppm)
Hanna Hi 98129 được thiết kế dạng bút để đo PH, với chức năng chống thấm nước máy hoạt động rất chuyên nghiệp có thể đo khi máy chìm trong dung dịch. Ngoài ra máy còn tích hợp đo EC và TDS.
Màn hình hiển thị đầy đủ các thông số đo, rất dễ xem. Hoạt động rất đơn giản chỉ với hai nút vật lý. Tùy chọn chuyển đổi chế độ đo, Hold dữ liệu xem sau và cài đặt.
Thông tin mô tả cho máy Hanna Hi98129:
- Máy Hanna Hi98129 sử dụng đo nồng độ PH rất chính xác, chức năng chống nước và đo EC/TDS, nhiệt độ.
- Tự bù nhiệt độ cho dung dịch đo bằng cảm biến tiếp xúc giúp xử lý đo chính xác hơn.
- Người dùng có thể chuyển đổi chức năng đo EC/TDS.
- Điện cực đo được cấu tạo từ than giúp tránh bị ăn mòn bởi muối trong dung dịch và dễ dàng thay thế.
Điểm nổi bật của bút đo PH giá rẻ Hanna Hi 98129:
- Máy không thấm nước và được thiết kế để thả nổi.
- Tự động bù nhiệt độ.
- Nút HOLD để giữ kết quả đo tạm thời các kết quả đo trên màn hình.
- Thông báo bằng còi khi đo, báo pin thấp sẽ không ảnh hưởng đến kết quả khi đo.
- Hiển thị mức pin khi mở máy.
- Máy tự động tắt sau 8 phút không sử dụng.
Thông số kỹ thuật:
Thang đo PH | 0.00 – 14.00 pH |
---|---|
Độ phân giải PH | 0.01 pH |
Độ chính xác | ±0.05 pH |
Phạm vi dẫn | 0 to 3999 µS/cm |
Độ dẫn | 1 µS/cm |
Độ chính xác dẫn | ±2% F.S. |
Thang đo TDS | 0 to 2000 ppm (mg/L) |
Độ phân giải TDS | 1 ppm (mg/L) |
Độ chính xác TDS | ±2% F.S. |
Nhiệt độ | 0.0 t- 60.0°C / 32.0 – 140.0°F |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1°C / 0.1°F |
Độ chính xác nhiệt độ | ±0.5°C /±1°F |
Hiệu chuẩn EC/TDS | Tự động, một điểm tại: 1413 µS/cm, 1382 ppm (mg/L) |
Hiệu chuẩn pH | Tự động, một hoặc hai điểm với hai bộ đệm tiêu chuẩn (pH 4.01 / 7.01 / 10.01 or pH 4.01 / 6.86 / 9.18) |
Nhiệt độ bù | pH: tự động; EC/TDS: tự động với β từ 0.0 to 2.4% / °C |
Chuyển đổi TDS | 0.45 – 1.00 |
Điện cực pH | HI73127 (Có thê thay thế) |
Pin | 1.5V (4) |
Môi trường hoạt động | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100% |
Kích thước | 163 x 40 x 26 mm (6.4 x 1.6 x 1.0’’) |
Trọng lượng | 100 g (3.5 oz.) |