Hanna HI98713 – Máy đo độ đục của nước Hanna HI98713

Máy kiểm tra độ đục Hanna HI98713

Máy kiểm tra độ đục Hanna HI98713

Hanna HI98713 - Máy đo độ đục của nước Hanna HI98713
Hanna HI98713 – Máy đo độ đục của nước Hanna HI98713

HI98713 là là máy đo độ đục của nước có độ chính xác cao. Máy được cung cấp hoàn chỉnh với dung dịch chuẩn độ đục AMCO-AEPA-1 được sử dụng để hiệu chuẩn và kiểm tra hoạt động của máy. HI98713 đáp ứng yêu cầu của Phương pháp chuẩn ISO 7027 trong tiêu chuẩn đo độ đục.

Tính năng nỗi bật:

Chế độ đo tỉ lệ – HI98713 đo độ đục bằng cách sử dụng phương pháp tỷ lệ với một đầu dò ánh sáng 90° và 180° cho phép đo chính xác hơn. Đo độ đục có thể được thực hiện trong thang đo 0.00 đến 1000 FNU.

Nhiều chế độ đo – Đo bình thường, đo liên tục, đo trung bình

Tuân thủ ISO – HI98713 đáp ứng yêu cầu của phương pháp ISO 7027 để đo độ đục bằng cách sử dụng một nguồn ánh sáng LED hồng ngoại.

Hiệu chuẩn – HI98713 có một chức năng hiệu chuẩn mạnh mẽ được bù cho sự thay đổi cường độ ánh sáng. Hiệu chuẩn có thể được thực hiện bằng các dung dịch hiệu chuẩn được cung cấp kèm hoặc chuẩn người dùng chuẩn bị. Hiệu chuẩn độ đục hai, ba hoặc bốn điểm có thể được thực hiện bằng cách sử dụng chuẩn được cung cấp kèm (<0,1, 15, 100 và 750 FNU). Điểm hiệu chuẩn có thể được sửa đổi nếu chuẩn sử dụng chuẩn bị đang được sử dụng.

Dung dịch chuẩn độ đục AMCO AEPA-1 – Chuẩn AMCO AEPA-1 được công nhận bởi USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với hạn sử dụng dài.

Fast Tracker™ – Đối với các ứng dụng tiên tiến, HI98713 được trang bị với Fast Tracker™ – Hệ thống khóa nhận diện dạng thẻ (T.I.S.) để việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Fast Tracker™ cho phép người dùng ghi lại thời gian và địa điểm đo cụ thể hay đo hàng loạt bằng cách sử dụng các thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu cho kết quả nhanh chóng và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với một mã nhận diện độc đáo được bao bọc bằng thép không gỉ.

Dữ liệu GLP – HI98713 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.

Ghi dữ liệu – Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và xem lại bất cứ lúc nào.

Truyền dữ liệu – Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB hoặc RS232 và phần mềm HI 92000

Màn hình đồ họa LCD – Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng. Tất cả các thông điệp bằng văn bản dễ đọc.

Thông số kỹ thuật máy kiểm tra độ đục Hanna HI98713:

Thang đo0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU
Độ phân giải0.01; 0.1; 1 FNU
Chọn thangTự động
Độ chính xác±2% kết quả đo cộng 0.1 FNU
Độ lặp lại±1% kết quả đo hoặc 0.01 FNU cho giá trị lớn hơn
Ánh sáng ạlc< 0.1 FNU
Máy dò ánh sángtế bào quang điện silicon
Phương phápphương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°)
Chế độ đobình thường, trung bình, liên tục
Chuẩn độ đục< 0.1, 15, 100 and 750 FNU
Hiệu chuẩnhai, ba hoặc bốn điểm
Nguồn sángLED IR 860 nm / lớn hơn 100,000 giá trị
Bộ nhớ200 bản ghi
Kết nốiUSB hoặc RS232
Môi trường0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
NguồnPin 1.5V AA (4) / adapter 12 VDC; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng
Kích thước224 x 87 x 77 mm (8.8 x 3.4 x 3.0”)
Khối lượng512 g (18 oz.)
Cung cấp gồmHI98713 được cung cấp với cuvet mẫu và nắp (5), cuvet hiệu chuẩn HI98713-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, pin, adapter AC, hướng dẫn, và vali đựng máy.

 

Lưu

Lưu